STT
|
TÊN NGÀNH NGHỀ
|
YÊU CẦU, ĐIỀU KIỆN
|
VĂN BẢN QUY ĐỊNH
|
01
|
Dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp.
|
Người đứng đầu tổ chức hoặc người được người đứng đầu tổ
chức uỷ quyền có chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp.
|
- Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí
tuệ năm 2009.
|
02
|
Dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
Người đứng đầu tổ chức hoặc người được người đứng đầu tổ
chức uỷ quyền có chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây
trồng.
|
- Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí
tuệ năm 2009.
|
03
|
Dịch vụ khám chữa bệnh tư nhân.
|
Người đứng đầu cơ sở y tế trong doanh nghiệp có Chứng
chỉ hành nghề y tư nhân.
|
- Pháp lệnh Hành nghề y, dược tư nhân số
07/2003/PL-UBTVQH11 ngày 25/02/2003;
- Nghị định số 103/2003/NĐ-CP ngày 12/9/2003 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Hành nghề y, dược tư
nhân;
- Thông tư số 07/2007/TT-BYT ngày 25/5/2007 hướng dẫn về
hành nghề y, y học cổ truyền và trang thiết bị y tế tư nhân.
|
04
|
Dịch vụ khám chữa bệnh y học cổ truyền tư nhân.
|
Người đứng đầu cơ sở y tế trong doanh nghiệp có Chứng
chỉ hành nghề y tư nhân.
|
- Pháp lệnh Hành nghề y, dược tư nhân số
07/2003/PL-UBTVQH11 ngày 25/02/2003;
- Nghị định số 103/2003/NĐ-CP ngày 12/9/2003 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Hành nghề y, dược tư
nhân;
- Thông tư số 07/2007/TT-BYT ngày 25/5/2007 hướng dẫn về
hành nghề y, y học cổ truyền và trang thiết bị y tế tư nhân.
|
05
|
Kinh doanh, mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Chủ cửa hàng mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
trong doanh nghiệp có chứng chỉ hành nghề kinh doanh mua bán di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia.
|
- Luật di sản văn hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn
hóa năm 2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật di sản văn hóa và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa.
|
06
|
Hành nghề dược
|
Người quản lý chuyên môn về dược của doanh nghiệp có chứng
chỉ hành nghề dược phù hợp.
|
- Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 9/8/2006 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Dược.
- Thông tư số 02/2007/TT-BYT hướng dẫn chi tiết thi
hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật Dược và
Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Dược.
|
07
|
Hành nghề thú y
|
Người quản lý chuyên môn của doanh nghiệp có chứng chỉ
hành nghề thú y phù hợp.
|
- Pháp lệnh Thú ý ngày 29/4/2004;
- Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh Thú y.
|
08
|
Sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật.
|
Người trực tiếp quản lý, điều hành hoạt động sản xuất,
gia công, sang chai, đóng gói hoặc người buôn bán thuốc bảo vệ thực vật trong
doanh nghiệp có chứng chỉ hành nghề phù hợp.
|
Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ
ban hành Điều lệ bảo vệ thực vật, Điều lệ kiểm dịch thực vật và Điều lệ quản
lý thuốc bảo vệ thực vật.
|
09
|
Hoạt động xông hơi khử trùng
|
Người trực tiếp quản lý, điều hành (ít nhất một người
trong các vị trí sau: Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó Giám đốc,
Trưởng phòng Kỹ thuật đối với các doanh nghiệp kinh doanh và doanh nghiệp
công ích; Chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân) có Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử
trùng do cơ quan có thẩm quyền cấp.
|
Quyết định 89/2007/QĐ-BNN ngày 1/11/2007 của Bộ Nông
nghiệp & Phát triển nông thôn ban hành Quy định quản lý nhà nước về hoạt
động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
|
10
|
Dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải.
|
Người quản lý chuyên môn của doanh nghiệp có chứng chỉ
hành nghề thiết kế phương tiện vận tải.
|
Quyết định 38/2005/QĐ-BGTVT, ngày 09/08/2005 của Bộ
Giao thông vận tải ban hành Quy chế cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ
thiết kế phương tiện vận tải.
|
11
|
Giám sát thi công xây dựng.
|
Người quản lý chuyên môn của doanh nghiệp có chứng chỉ
hành nghề giám sát thi công xây dựng phù hợp.
|
- Luật Xây dựng năm 2003;
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- Thông tư số 12/2009/TT-BXD ngày 24/6/2009 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn chi tiết về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
|
12
|
Khảo sát xây dựng.
|
Người quản lý chuyên môn của doanh nghiệp có chứng chỉ
hành nghề khảo sát xây dựng phù hợp.
|
- Luật Xây dựng năm 2003;
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- Thông tư số 12/2009/TT-BXD ngày 24/6/2009 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn chi tiết về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
|
13
|
Thiết kế xây dựng.
|
Người quản lý chuyên môn của doanh nghiệp có chứng chỉ
hành nghề thiết kế xây dựng phù hợp.
|
- Luật Xây dựng năm 2003;
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- Thông tư số 12/2009/TT-BXD ngày 24/6/2009 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn chi tiết về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
|
14
|
Hành nghề kiến trúc sư.
|
Người quản lý chuyên môn của doanh nghiệp có chứng chỉ
hành nghề kiến trúc sư phù hợp.
|
- Luật Xây dựng năm 2003;
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- Thông tư số 12/2009/TT-BXD ngày 24/6/2009 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn chi tiết về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
|
15
|
Dịch vụ môi giới bất động sản.
|
Có ít nhất một người trong doanh nghiệp có chứng chỉ
môi giới bất động sản.
|
Luật Kinh doanh bất động sản năm 2006.
|
16
|
Dịch vụ định giá bất động sản.
|
Có ít nhất hai người trong doanh nghiệp có chứng chỉ định
giá bất động sản.
|
Luật Kinh doanh bất động sản năm 2006.
|
17
|
Dịch vụ sàn giao dịch bất động sản.
|
Có ít nhất hai người trong doanh nghiệp có chứng chỉ
môi giới bất động sản, nếu có dịch vụ định giá bất động sản thì phải có ít nhất
hai người trong doanh nghiệp có chứng chỉ định giá bất động sản.
|
Luật Kinh doanh bất động sản năm 2006.
|
18
|
Dịch vụ bán đấu giá tài sản.
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp bán đấu
giá tài sản có chứng chỉ hành nghề đấu giá theo quy định (là đấu giá viên).
|
Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ
về bán đấu giá tài sản.
|
19
|
Dịch vụ làm thủ tục về thuế
|
Có ít nhất 02 (hai) nhân viên của doanh nghiệp có chứng
chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục thuế.
|
Luật Quản lý thuế năm 2006.
|
20
|
Dịch vụ kiểm toán
|
- Có ít nhất 03 (ba) kiểm toán viên trong doanh nghiệp
có Chứng chỉ hành nghề kiểm toán, trong đó ít nhất có một trong những người
quản lý doanh nghiệp kiểm toán phải là kiểm toán viên có Chứng chỉ hành nghề.
- Doanh nghiệp kiểm toán không được đăng ký kinh doanh
và kinh doanh các ngành, nghề không liên quan với các dịch vụ quy định tại
khoản 1, 2 Điều 22 Nghị định số 105/2004/NĐ-CP.
|
Nghị định số 105/2004/NĐ-CP ngày 30/3/2004 của Chính
phủ về kiểm toán độc lập.
|
21
|
Dịch vụ kế toán
|
- Doanh nghiệp dịch vụ kế toán được thành lập và hoạt động
theo quy định của pháp luật với một trong ba hình thức: Công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty hợp danh và doanh nghiệp tư nhân.
- Có ít nhất 2 người có Chứng chỉ hành nghề kế toán hoặc
Chứng chỉ kiểm toán viên do Bộ Tài chính cấp, trong đó Giám đốc doanh nghiệp
phải là người có Chứng chỉ hành nghề kế toán hoặc Chứng chỉ kiểm toán viên từ
2 năm trở lên.
|
- Luật Kế toán năm 2003;
- Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán áp dụng
trong hoạt động kinh doanh.
- Thông tư số 72/2007/TT-BTC ngày 27/6/2007 hướng dẫn
việc đăng ký và quản lý hành nghề kế toán.
|